Liên hệ
Việt Nam
English
Đặt vé máy bay

Đặt vé tàu hỏa giá rẻ

01/12/2017
93
Ngoài việc cung cấp những tour du lịch chất lượng giá tốt, vé máy bay giá ưu đãi, thì sắp tới đây, Tràng An Travel cũng rất hân hạnh khi được phục vụ Qúy khách trên những chuyến tàu đường sắt Bắc Nam hay quốc tế

1. Vé Tàu hỏa hiện có những loại nào?

Hiện nay, vé Tàu hỏa được chia làm 2 loại vé tàu liên vận trong nước và quốc tế. - Vé tàu hỏa Liên vận trong nước: Vé tàu Thống Nhất Bắc – Nam Vé Tàu Hà Nội – Lào Cai Vé Tàu Hà Nội – Huế Vé Tàu Hà Nội – Đà Nẵng Vé Tàu Sài Gòn – Nha Trang Vé Tàu Sài Gòn – Phan Thiết Vé Tàu Sài Gòn – Đà Lạt v.v… - Vé tàu hỏa Liên vận Quốc tế: Vé tàu Hà Nội – Bắc Kinh Vé tàu Hà Nội – Nam Ninh v.v…

2. Một số các thông tin về Vé tàu hỏa

Giờ khởi hành tàu hỏa trong nước: - Chiều khởi hành từ Hà Nội:
TÊN GA KM SE7 SE5 TN1 SE1 SE3
Hà Nội 0 06:00 09:00 13:10 19:30 22:00
Giáp Bát 4 13:26
Phủ Lý 56 07:07 10:07 14:30 20:37 23:06
Nam Định 87 07:47 10:46 15:10 21:14 23:40
Ninh Bình 115 08:22 11:21 15:48 21:49 00:13 (ngày 1)
Bỉm Sơn 141 11:56 16:23
Thanh Hoá 175 09:31 12:37 17:11 22:58 01:16 (ngày 1)
Minh Khôi 197 09:54 13:02 17:37
Cầu Giát 250 18:37
Chợ Sy 279 11:21 14:24 18:58 00:54 (ngày 1)
Vinh 319 12:08 15:11 19:50 01:41 (ngày 1) 03:32 (ngày 1)
Yên Trung 340 12:35 15:38 20:20 02:07 (ngày 1) 03:58 (ngày 1)
Hương Phố 387 13:42 16:35 21:25 03:02 (ngày 1) 04:55 (ngày 1)
Đồng Lê 436 14:47 17:39 22:46
Minh Lễ 482 15:37
Đồng Hới 522 16:36 19:40 00:39 (ngày 1) 05:50 (ngày 1) 07:40 (ngày 1)
Đông Hà 622 18:34 21:23 02:20 (ngày 1) 07:36 (ngày 1) 09:18 (ngày 1)
Huế 688 19:55 22:50 03:47 (ngày 1) 08:56 (ngày 1) 10:35 (ngày 1)
Lăng Cô 755 05:27 (ngày 1)
Kim Liên 777 06:37 (ngày 1)
Đà Nẵng 791 22:47 01:43 (ngày 1) 07:15 (ngày 1) 11:41 (ngày 1) 13:15 (ngày 1)
Trà Kiệu 825 08:00 (ngày 1)
Phú Cang 842 08:18 (ngày 1)
Tam Kỳ 865 00:08 (ngày 1) 03:12 (ngày 1) 08:45 (ngày 1) 13:23 (ngày 1) 14:30 (ngày 1)
Núi Thành 890 09:15 (ngày 1)
Quảng Ngãi 928 01:21 (ngày 1) 04:21 (ngày 1) 10:05 (ngày 1) 14:34 (ngày 1) 15:35 (ngày 1)
Đức Phổ 968 11:06 (ngày 1)
Bồng Sơn 1017 05:53 (ngày 1) 11:58 (ngày 1) 16:07 (ngày 1)
Diêu Trì 1096 04:23 (ngày 1) 07:25 (ngày 1) 13:38 (ngày 1) 17:41 (ngày 1) 18:36 (ngày 1)
Tuy Hoà 1198 06:20 (ngày 1) 09:21 (ngày 1) 15:33 (ngày 1) 19:21 (ngày 1) 20:14 (ngày 1)
Giã 1254 16:35 (ngày 1)
Ninh Hoà 1281 07:54 (ngày 1) 17:09 (ngày 1)
Nha Trang 1315 08:35 (ngày 1) 11:23 (ngày 1) 17:55 (ngày 1) 21:22 (ngày 1) 22:12 (ngày 1)
Ngã Ba 1364 18:52 (ngày 1)
Tháp Chàm 1408 10:11 (ngày 1) 13:17 (ngày 1) 19:36 (ngày 1) 22:56 (ngày 1) 23:45 (ngày 1)
Sông Mao 1484 20:55 (ngày 1)
Ma Lâm 1533 21:45 (ngày 1)
Bình Thuận 1551 12:39 (ngày 1) 15:43 (ngày 1) 22:07 (ngày 1) 01:18 (ngày 2) 02:14 (ngày 2)
Suối Kiết 1603 23:21 (ngày 1)
Long Khánh 1649 14:25 (ngày 1) 17:29 (ngày 1) 00:48 (ngày 2)
Biên Hòa 1697 15:25 (ngày 1) 18:31 (ngày 1) 01:49 (ngày 2) 03:59 (ngày 2) 04:42 (ngày 2)
Dĩ An 1707 15:38 (ngày 1) 02:03 (ngày 2)
Sài Gòn 1726 16:08 (ngày 1) 19:11 (ngày 1) 02:30 (ngày 2) 04:39 (ngày 2) 05:20 (ngày 2)
- Chiều khởi hành từ Sài Gòn:
TÊN GA KM SE8 SE6 TN2 SE2 SE4
Sài Gòn 0 06:00 09:00 13:10 19:30 22:00
Dĩ An 19 06:30 13:40
Biên Hòa 29 06:43 09:42 13:55 20:12 22:39
Long Khánh 77 07:44 10:44 15:09
Gia Ray 95 15:29
Suối Kiết 123 15:55
Bình Thuận 175 09:30 12:36 17:04 22:55 01:15 (ngày 1)
Ma Lâm 193 17:25
Sông Mao 242 18:11
Tháp Chàm 318 11:48 14:51 19:39 01:43 (ngày 1) 03:24 (ngày 1)
Ngã Ba 362 20:25
Nha Trang 411 13:26 16:29 21:29 03:21 (ngày 1) 05:00 (ngày 1)
Ninh Hoà 445 14:07 22:19
Giã 472 22:48
Tuy Hoà 528 15:30 18:29 23:52 05:21 (ngày 1) 06:56 (ngày 1)
Diêu Trì 630 17:29 21:17 01:50 (ngày 1) 07:13 (ngày 1) 08:46 (ngày 1)
Bồng Sơn 709 18:47 22:38 03:29 (ngày 1) 08:34 (ngày 1)
Đức Phổ 758 04:20 (ngày 1)
Quảng Ngãi 798 20:18 00:11 (ngày 1) 05:21 (ngày 1) 10:07 (ngày 1) 11:27 (ngày 1)
Núi Thành 836 06:05 (ngày 1)
Tam Kỳ 861 21:26 01:29 (ngày 1) 06:37 (ngày 1) 11:15 (ngày 1) 12:32 (ngày 1)
Phú Cang 884 07:03 (ngày 1)
Trà Kiệu 901 07:21 (ngày 1)
Đà Nẵng 935 22:59 03:02 (ngày 1) 08:41 (ngày 1) 12:46 (ngày 1) 14:13 (ngày 1)
Kim Liên 949 09:05 (ngày 1)
Lăng Cô 971 10:16 (ngày 1)
Huế 1038 01:36 (ngày 1) 05:39 (ngày 1) 12:14 (ngày 1) 15:31 (ngày 1) 16:47 (ngày 1)
Đông Hà 1104 02:53 (ngày 1) 06:56 (ngày 1) 13:32 (ngày 1) 16:48 (ngày 1) 18:02 (ngày 1)
Đồng Hới 1204 04:50 (ngày 1) 09:16 (ngày 1) 15:35 (ngày 1) 18:45 (ngày 1) 19:52 (ngày 1)
Minh Lễ 1244 05:54 (ngày 1)
Đồng Lê 1290 06:53 (ngày 1) 10:54 (ngày 1) 17:42 (ngày 1)
Hương Phố 1339 07:58 (ngày 1) 11:59 (ngày 1) 18:50 (ngày 1) 21:23 (ngày 1) 22:25 (ngày 1)
Yên Trung 1386 08:55 (ngày 1) 12:56 (ngày 1) 19:50 (ngày 1) 22:20 (ngày 1) 23:22 (ngày 1)
Vinh 1407 09:26 (ngày 1) 13:27 (ngày 1) 20:33 (ngày 1) 22:51 (ngày 1) 23:53 (ngày 1)
Chợ Sy 1447 10:10 (ngày 1) 14:21 (ngày 1) 21:18 (ngày 1) 23:35 (ngày 1)
Cầu Giát 1476 21:40 (ngày 1)
Minh Khôi 1529 11:29 (ngày 1) 15:43 (ngày 1) 22:44 (ngày 1)
Thanh Hoá 1551 11:54 (ngày 1) 16:11 (ngày 1) 23:36 (ngày 1) 01:19 (ngày 2) 02:17 (ngày 2)
Bỉm Sơn 1585 16:52 (ngày 1) 00:16 (ngày 2)
Ninh Bình 1611 13:14 (ngày 1) 17:27 (ngày 1) 01:06 (ngày 2) 02:30 (ngày 2) 03:21 (ngày 2)
Nam Định 1639 13:50 (ngày 1) 18:03 (ngày 1) 01:43 (ngày 2) 03:05 (ngày 2) 03:53 (ngày 2)
Phủ Lý 1670 14:27 (ngày 1) 18:40 (ngày 1) 02:23 (ngày 2) 03:43 (ngày 2) 04:27 (ngày 2)
Hà Nội 1726 15:33 (ngày 1) 19:58 (ngày 1) 03:30 (ngày 2) 04:50 (ngày 2) 05:30 (ngày 2)
Giờ khởi hành tàu hỏa quốc tế: Ví dụ như hành trình Hà Nội – Nam Ninh: Ký hiệu: Từ Gia Lâm (Hà Nội) đi Nam Ninh mang mác hiệu MR1 Từ Nam Ninh đi Gia Lâm (Hà Nội) mang mác hiệu MR2 Các ga dừng đón tiễn khách: Gia Lâm, Bắc Giang, Đồng Đăng (Việt Nam), Bằng Tường, Sùng Tả, Nam Ninh (Trung Quốc).

Tầu MR1 - T8702

Tầu T8701 - MR2

Tên ga

Giờ đến

Giờ đi

Tên ga

Giờ đến

Giờ đi

Gia Lâm Bắc Giang Đồng Đăng Bằng Tường Sùng Tả Nam Ninh  

22.11

2.00

3.41

7.07

9.12

21.20

22.14

3.00

5.41

7.10

Nam Ninh Sùng Tả Bằng Tường Đồng Đăng Bắc Giang Gia Lâm  

20.04

21.11

23.22

3.40

4.45

15.40

20.10

22.41

0.22

3.43

Ghi chú: Giờ chạy tại các ga trên tính theo giờ Việt Nam.  ***Một số điều hành khách cần lưu ý về vé tàu Liên vận quốc tế: - Quý khách phải xuất trình hộ chiếu, visa khi mua vé. - Hành khách đi tàu từ 6 người lớn trở lên được giảm 20% giá vé ngồi. Hành khách mua vé đi tàu số lượng lớn phải có giấy giới thiệu của tổ chức hoặc đơn xin mua vé tàu tập thể. - Trẻ em từ 4 đến 12 tuổi phải mua vé trẻ em với giá vé bằng 50% giá vé quy định cho người lớn (vé ngồi). Để sử dụng riêng một giường ngủ thì phải mua vé nằm với giá vé bằng tiền vé nằm của người lớn. - Thời hạn trả vé: được phép trả lại trước giờ tàu chạy 06 giờ đối với cá nhân, với vé tập thể 05 ngày trước giờ tàu chạy. Khi trả vé tàu, hành khách sẽ bị khấu trừ 20% tiền vé mua ban đầu. Để biết thêm các thông tin chi tiết liên quan đến vé tàu hỏa trong nước và quốc tế, bạn vui lòng liên hệ đến Hotline của công ty Tràng An Travel: 1800.0079 để nhận được tư vấn chính xác.

Tin tức chuyên mục khác

GPKD. Số 0108062876 do sở KH&ĐT HN cấp ngày 11/06/2018

GPQT. Số GP/No: 01-622_/2018 / TCD-GP LHQT

Chấp nhận thanh toán
Thanh toán
Đã thông báo